Kết quả từ 1 tới 2 trên 2

Ðề tài: Tính năng Socket

  1. admin Đang ngoại tuyến
    Administrator Avatar của admin
    Tham gia ngày
    Dec 2013
    Bài gởi
    57
    Thanks
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts

    Tính năng Socket

    #1
    Sơ đồ cơ bản



    I/ Chế tạo Nguyên Tố



    1/ Tạo Hạt nguyên tố

    - Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Tinh chế Nguyên Tố ", để vào :
    + 1 item thần +4 trở lên.
    + 1 item ex +4 trở lên.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.
    + 1 Hòn Đá Tạo Hóa.

    - Sau đó chọn " Tinh chế ", sẽ đc random 1 trong 6 loại hạt : lửa, nước, sét, gió, băng, đất.

    2/ Tạo Ngọc Nguyên Tố

    - Gặp NPC " Thầy Seed " tại Lorencia, chọn " Ép Khuôn ", để vào :
    + 1 Hạt Nguyên Tố.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.
    + 1 Khuôn nguyên mẫu ( cấp 1 => 5 ).

    - Sau đó chọn " Nén Khuôn ", sẽ đc Ngọc có tính năng tùy theo loại Hạt dùng làm nguyên liệu, sức mạnh tùy theo loại Khuôn dùng làm nguyên liệu.

    II/ Option của Ngọc Nguyên Tố

    1/ Ngọc Nguyên Tố Lửa



    - Op tăng sức tấn công ( theo cấp độ ) / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +23.
    + Với Khuôn cấp 4 : +24.
    + Với Khuôn cấp 5 : +25.

    - Op tăng tốc độ tấn công :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7.
    + Với Khuôn cấp 2 : +8.
    + Với Khuôn cấp 3 : +9.
    + Với Khuôn cấp 4 : +10.
    + Với Khuôn cấp 5 : +11.

    - Op tăng damage max / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.


    - Op tăng damage min / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.


    - Op tăng damage / ma lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +20.
    + Với Khuôn cấp 2 : +22.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.

    - Op tgiảm lượng AG hao tổn :
    + Với Khuôn cấp 1 : 40%.
    + Với Khuôn cấp 2 : 41%.
    + Với Khuôn cấp 3 : 42%.
    + Với Khuôn cấp 4 : 43%.
    + Với Khuôn cấp 5 : 44%.

    2/ Ngọc Nguyên Tố Nước



    - Op tăng khả năng tránh đòn :
    + Với Khuôn cấp 1 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +12%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +13%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +14%.

    - Op lực phòng thủ :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +33.
    + Với Khuôn cấp 3 : +36.
    + Với Khuôn cấp 4 : +39.
    + Với Khuôn cấp 5 : +42.

    - Op tăng khả năng tránh đòn khi sử dụng khiên :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +15%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +20%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +30%.

    - Op giảm sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op phản hồi sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +8%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +9%.

    3/ Ngọc Nguyên Tố Băng



    - Op tăng hp khi giết quái vật :
    + Với Khuôn cấp 1 : +hp/8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +hp/7.
    + Với Khuôn cấp 3 : +hp/6.
    + Với Khuôn cấp 4 : +hp/5.
    + Với Khuôn cấp 5 : +hp/4.

    - Op tăng mana khi giết quái vật :
    + Với Khuôn cấp 1 : +mana/8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +mana/7.
    + Với Khuôn cấp 3 : +mana/6.
    + Với Khuôn cấp 4 : +mana/5.
    + Với Khuôn cấp 5 : +mana/4.

    - Op tăng sức tấn công tuyệt chiêu :
    + Với Khuôn cấp 1 : +37.
    + Với Khuôn cấp 2 : +40.
    + Với Khuôn cấp 3 : +45.
    + Với Khuôn cấp 4 : +50.
    + Với Khuôn cấp 5 : +60.

    - Op tăng tỉ lệ chính xác sát thương :
    + Với Khuôn cấp 1 : +25.
    + Với Khuôn cấp 2 : +27.
    + Với Khuôn cấp 3 : +30.
    + Với Khuôn cấp 4 : +35.
    + Với Khuôn cấp 5 : +40.

    4/ Ngọc Nguyên Tố Gió



    - Op tăng tự động hồi hp :
    + Với Khuôn cấp 1 : +8.
    + Với Khuôn cấp 2 : +10.
    + Với Khuôn cấp 3 : +13.
    + Với Khuôn cấp 4 : +16.
    + Với Khuôn cấp 5 : +20.

    - Op tăng hp tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op tăng mana tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +4%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +6%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +7%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +8%.

    - Op tăng tự động hồi mana :
    + Với Khuôn cấp 1 : +7.
    + Với Khuôn cấp 2 : +14.
    + Với Khuôn cấp 3 : +21.
    + Với Khuôn cấp 4 : +28.
    + Với Khuôn cấp 5 : +35.

    - Op tăng AG :
    + Với Khuôn cấp 1 : +25.
    + Với Khuôn cấp 2 : +30.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.

    - Op tăng phục hồi AG :
    + Với Khuôn cấp 1 : +3.
    + Với Khuôn cấp 2 : +5.
    + Với Khuôn cấp 3 : +7.
    + Với Khuôn cấp 4 : +10.
    + Với Khuôn cấp 5 : +15.

    5/ Ngọc Nguyên Tố Sét



    - Op tăng sức sát thương hoàn hảo :
    + Với Khuôn cấp 1 : +15.
    + Với Khuôn cấp 2 : +20.
    + Với Khuôn cấp 3 : +25.
    + Với Khuôn cấp 4 : +30.
    + Với Khuôn cấp 5 : +40.

    - Op tăng tỉ lệ sát thương hoàn hảo :
    + Với Khuôn cấp 1 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +12%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +13%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +14%.

    - Op tăng sức sát thương tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +35.
    + Với Khuôn cấp 4 : +40.
    + Với Khuôn cấp 5 : +50.

    - Op tăng tỉ lệ sát thương tối đa :
    + Với Khuôn cấp 1 : +8%.
    + Với Khuôn cấp 2 : +9%.
    + Với Khuôn cấp 3 : +10%.
    + Với Khuôn cấp 4 : +11%.
    + Với Khuôn cấp 5 : +12%.

    6/ Ngọc Nguyên Tố Đất



    - Op tăng thể lực :
    + Với Khuôn cấp 1 : +30.
    + Với Khuôn cấp 2 : +32.
    + Với Khuôn cấp 3 : +34.
    + Với Khuôn cấp 4 : +36.
    + Với Khuôn cấp 5 : +38.

    III/ Gắn kết và phá hủy Ngọc Nguyên Tố



    1/ Gắn kết Ngọc Nguyên Tố vào Item Socket

    - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Khảm Ngọc ", để vào :
    + 1 item socket còn sock chưa khảm.
    + 1 Ngọc Nguyên Tố.
    + 1 Ngọc Hỗn Nguyên.
    + 1 Ngọc Sáng Tạo.

    - Sau đó chọn vị trí sock để khảm rồi nhấn " Khảm ngọc ".

    - Lưu ý :
    + Với vũ khí thì dùng các Ngọc Lửa, Sét, Băng.
    + Với giáp trụ và khiên thì dùng các Ngọc Nước, Gió, Đất.
    + Trong cùng 1 item chỉ gắn kết đc duy nhất 1 tính năng nguyên tố.

    2/ Phá hủy Ngọc Nguyên Tố ra khỏi Item Socket

    - Gặp NPC " Thấy nghiên cứu " tại Lorencia, chọn " Hủy Ngọc ", để vào : 1 item socket đã khảm ít nhất 1 sock.

    - Sau đó chọn vị trí sock để phá hủy rồi nhấn " Hủy ngọc ".

    IV/ Tính năng Nguyên Tố và tính năng Socket

    1/ Tính năng Nguyên Tố

    - Theo cách tổ hợp số lượng từng thuộc tính của Ngọc Nguyên Tố được lắp đặt, sẽ hình thành nên bonus option ở socket item bổ sung.

    - Thứ tự của Ngọc Nguyên Tố được tổ hợp rất quan trọng. Option được hình thành không theo thứ tự tổ hợp sẽ không cho kết quả như ý đôi khi không hình thành option mới.



    2/ Tính năng Socket

    - Được tính dựa theo tất cả Ngọc Nguyên Tố lấp vào toàn bộ socket item đang sử dụng.

    View more latest threads same category:

  2. muathoi65875 Đang ngoại tuyến
    Junior Member Avatar của muathoi65875
    Tham gia ngày
    Oct 2022
    Bài gởi
    1
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    #2
    Ta up bài cho anh em dùng nhé

Quuyền Hạn Của Bạn

  • Bạnkhông thể tạo chủ đề
  • Bạn không thể gửi Trả lời
  • Bạn không thể gửi Đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của bạn
  •